THÀNH PHẦN
Thành phần hoạt chất:
Thành phần | Ống 10 ml | Ống 15 ml | Chai 125 ml |
1.Cao đặc actisô (Extractum Cynarae spissum)
(tương đương lá tươi Actisô) |
0,1 g
(3,5 g) |
0,15 g
(5,25 g) |
1,25 g
(43,75 g) |
2.Dịch chiết từ hỗn hợp dược liệu tương đương với: | 2,4 ml | 3,6 ml | 30 ml |
2.1. Sài đất (Herba Wedeliae) | 3 g | 4,5 g | 37,5 g |
2.2. Thương nhĩ tử (Fructus Xanthii strumarii) | 1 g | 1,5 g | 12,5 g |
2.3. Kim ngân cuộng (Caulis cum folium Lonicerae) | 2,5 g | 3,75 g | 31,25 g |
2.4. Hạ khô thảo (Spica Prunellae) | 0,5 g | 0,75 g | 6,25 g |
Tá dược vừa đủ | 10 ml | 15 ml | 125 ml |
Thành phần tá dược gồm: Sorbitol 70%, glycerin, gôm arabic, xanthan gum, natri benzoat, natri saccharin, vanilin, nipagin, nipasol, ethanol 96%, nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Chất lỏng hơi sánh, màu nâu sẫm, mùi thơm dược liệu, vị ngọt hơi đắng
QUY CÁCH: Hộp 1chai 125 ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 15ml
CHỈ ĐỊNH
– Bổ gan, lợi mật dùng trong các trường hợp: chức năng gan yếu, do dùng nhiều bia rượu.
– Thanh nhiệt, giải độc, tiêu viêm dùng trị mụn nhọt, mẩn ngứa, phát ban, rôm sẩy
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:
– Người lớn: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần 10 ml.
– Trẻ em: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần 5 ml.
Mỗi đợt dùng từ 15 – 30 ngày
Quy cách đóng gói hộp 1 chai 125 ml: Không dùng quá 2 tuần sau lần mở nắp đầu tiên.
Lưu ý: Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Không dùng cho người tỳ vị hư hàn, ỉa chảy, người viêm tắc mật.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC: Thuốc này có chứa một lượng nhỏ ethanol, ít hơn 100mg/liều.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC VÀ TƯƠNG KỴ THUỐC:
Tương tác của thuốc: Chưa có báo cáo.
Tương kỵ: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Tác dụng không mong muốn của thuốc: Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc. Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại khi gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều và cách xử trí: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định thuốc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1chai 125 ml; Ống 10 ml, hộp 20 ống; Ống 15 ml, hộp 10 ống.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA THUỐC:
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 300C.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng nếu thấy thuốc có hiện tượng biến màu hoặc có những dấu hiệu khác lạ và báo ngay cho nhà sản xuất biết.
Tiêu chuẩn chất lượng của thuốc: TCCS
SĐK: VD-32651-19
NSX: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ
Xuất xứ: Việt Nam